Hotline: 0917.665.665

SINOTRUK Model: 375 HP

Xe đầu kéo Howo có khả năng vận hành với tần suất cao, đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa với khối lượng lớn.

Đặc điểm nổi bật xe đầu kéo Howo 375HP

  • Tổng tải trọng: 24-25 tấn
  • Tự trọng: 11.7 – 14.6 tấn
  • Động cơ: WD615.47, 4 kỳ, tăng áp, 6 xi lanh thẳng hàng
  • Hộp số: 10 số tiến, 2 số lùi
  • Thùng nhiên liệu: 300 – 380L

Thông số kỹ thuật

THÔNG SỐ KỸ THUẬT Hiệu CNHTC/HOWO 375 HP (6×4)
ĐỘNG CƠ Model: WD615.96E
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp, có turbo tăng áp. tiểu chuẩn EURO III.
Dung tích xi lanh: 9726 m3
Công suất động cơ max 375 HP/2200 v/ph
Mô men xoắn max: 1500Nm/1100-1600 v/ph
HỘP SỐ HW19710T (10 số tiến, 2 số lùi có trợ lực)
HW19712 (12 số tiến, 2 số lùi có trợ lực)
HW19712L (Hộp số nhôm 12 số tiến, 2 số lùi có trợ lực)
LY HỢP Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
HỆ THỐNG LÁI – ZF8098 ( Đức), tay lái cùng với trợ lực thủy lực
– Tỷ số truyền: 4.22/4.42/4.8
HỆ THỐNG PHANH – Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén
– Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau
– Phanh phụ: phanh khí xả động cơ
LỐP XE – Cỡ lốp: 12.00R20/ 12.00R22.5/ 11.00R20
KHUNG XE – Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê
KÍCH THƯỚC Chiều dài cơ sở: 3225+1350 mm
Vệt bánh xe trước/sau: 2041/1860 mm
Kích thước: 6985 x 2500 x 3950 mm
KHỐI LƯỢNG Khối lượng không tải: 9.700 kg
Khối lượng chuyên chở cho phép: 14.170 kg
Khối lượng kéo theo cho phép: 38.170 kg
CABIN Cabin A7 sang trọng, có điều hòa không khí, ghế hơi, khóa điều khiển từ xa,hệ thống Cabin nâng điện.
A7 – G: nóc cao, 2 giường nằm
A7 – P : nóc thấp, 1 giường nằm
Màu sắc: Tùy chọn
CẦU XE Cầu trước : HF7/HF9
Cầu sau : HC16(cầu Visai) / HW1697 (Cầu Láp )/Cầu Man MCY13Q
HỆ THỐNG ĐIỆN – Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw
– Máy phát điện 28V, 1540W
– Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah
THÔNG SỐ KHÁC – Tốc độ lớn nhất: 102 km/h
– Độ dốc lớn nhất vượt được: 35%
– Khoảng sáng gầm xe: 263mm
– Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 18.5m
– Đường kính mâm: Φ50 / Φ90
– Lượng nhiên liệu tiêu hao: 32 (L/100km)
– Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 600L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu.